-
Giỏ hàng của bạn trống!
Ký hiệu loại đất GCNQSDD
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là tài liệu pháp lý quan trọng đối với mỗi cá nhân có quyền sử dụng đất đai tại Việt Nam. Tuy nhiên, trên sổ đỏ có rất nhiều ký hiệu, ký tự, mã hiệu khiến không ít người cảm thấy rối rắm và khó hiểu. Vậy ý nghĩa các ký hiệu trên sổ đỏ là gì? Bài viết dưới đây của Hà Nam Thành sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ từng ký hiệu phổ biến nhất, từ đó sử dụng, quản lý đất đai một cách chính xác và hợp pháp.
Hiểu rõ các ký hiệu trên GCNQSDD không chỉ giúp bạn tra cứu chính xác thông tin thửa đất mà còn phòng tránh được các rủi ro pháp lý như:
- Mua nhầm đất quy hoạch hoặc không đúng mục đích sử dụng.
- Khó khăn khi làm thủ tục chuyển nhượng, tách thửa, xin cấp phép xây dựng.
- Nhầm lẫn về diện tích, loại đất, ranh giới giữa các thửa liền kề.
- Tranh chấp đất đai do không hiểu rõ quyền hạn sử dụng hoặc mục đích được ghi trên sổ
Theo quy định tại khoản 1 Điều 6 của Thông tư 23/2014/TT-BTNMT, tên gọi và ký hiệu của các loại đất được ghi trên sổ GCNQSDD và sổ địa chính phải thống nhất. Ngoài ra, dựa trên Phụ lục kèm theo Thông tư 75/2015/TT-BTNMT, các loại đất sẽ được ký hiệu cụ thể như sau:
STT |
Loại đất |
Mã |
I |
NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
3 |
Đất lúa nương |
LUN |
4 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
5 |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
6 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
10 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11 |
Đất làm muối |
LMU |
12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
II |
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
11 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
12 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
13 |
Đất quốc phòng |
CQP |
14 |
Đất an ninh |
CAN |
15 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
16 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
17 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
18 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
19 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
20 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
21 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
22 |
Đất giao thông |
DGT |
23. |
Đất thủy lợi |
DTL |
24 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
25 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
26 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
28 |
Đất chợ |
DCH |
29 |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
30 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
31 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
32 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
33 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
34 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
36 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
37 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
38 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
III |
NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
2025-05-08 08:54:38
Bình luận
Không có bình luận nào cho bài viết.
Viết bình luận